Sổ Tay Tìm Huyệt : Phần I

MỤC LỤC

Tên Huyệt Xếp Theo Mẫu Tự A-B-C

(Mời bấm trên số trang để xem hình của huyệt muốn tìm)

A

Trang 1

Á Môn – Âm Bao – Âm Cốc – Âm Ðô – Âm Giao- Âm Khích – Âm Lăng Tuyền – Âm Liêm – Âm Thị – Ần Bạch – Ần Ðường – Ân Môn

B

Trang 2

Bạch Hoàn Du – Bách Hội – Bản Thần – Bàng Quang Du- Bào Hoang – Bất Dung – Bát Phong – Bát Tà – Bể Quan – Bỉnh Phong – Bộ Lang – Bộc Tham

C

Trang 3

Cách Du – Cách Quang – Can Du – Can Nhiệt Huyệt – Cao Hoang Du – Cân Xúc – Cấp Mạch – Cầu Hậu – Chánh Dinh – Chi Cấu – Chi Nhánh – Chí Âm

Trang 4

Chí Dương – Chí Thất – Chiên Trung – Chiếu Hải – Chu Vinh – Chương Môn – Cơ Môn – Côn Lôn – Công Tôn – Củ Nội Phiên – Củ
Ngoại Phiên – Cư Liêu

Trang 5

Cự Liêu – Cự Cốt – Cự Khuyết – Cực Tuyền – Cường Gian – Cưu Vĩ –

D

Trang 5

Di Du – Dịch Môn – Du Phủ – Dũng Tuyền – Dương Bạch – Dương Cốc

Trang 6

Dương Cương- Dương Giao – Dương Khê – Dương Lăng Tuyền- Dương Trì – Dương Phụ – Dưỡng Lao – Duy Ðạo

Ð

Trang 6

Ðại Bao – Ðaị Chung – Ðại Chùy – Ðại Cự

Trang 7

Ðaị Ðô – Ðại Ðôn – Ðại Hách – Ðại Hoành – Ðại Lăng – Ðại Nghênh – Ðại Trữ – Ðại Trường Du – Ðào Ðạo – Ðầu Duy – Ðịa Cơ – Ðịa Ngũ Hội

Trang 8

Ðịa Thương – Ðiều Khẩu – Ðoài Ðoan – Ðố Du – Ðộc Tỵ – Ðới Mạch – Ðởm Du – Ðồng Tử Liêu

E

Trang 8

Ê Minh

G

Trang 8

Giác Tôn – Giải Khê – Giang Sứ

Trang 9

Giao Tín -Giáp Xa

H

Trang 9

Hạ Cự Hư – Hạ Liêm – Hạ Liêu – Hạ Quan – Hạ Quản – Hàm Cốc – Hành Gian – Hậu Ðính – Hậu Khê – Hiệp Bạch

Trang 10

Hiệp Khê – Hoa Cái – Hoà Liêu (ÐT. 19) – Hoà Liêu (Tat.22) – Hoặc Trung – Hoàn Cốt – Hoàn Khiêu – Hoang Du – Hoang Môn – Hoành Cốt – Hoạt Nhục Môn – Hội Âm

Trang 11

Hội Dương – Hội Tông – Hồn Môn – Hợp Cốc – Hợp Dương – Hung Hương – Huyền Chung – Huyền Khu – Huyền Lư – Huyền Ly – Huyết Hải – Huyệt Tĩnh ở Chân

Trang 12

Huyệt Tĩnh ở Tay.

K

Trang 12

Khâu Khư – Khế Mạch – Khí Hải – Khí Hải Du – Khí Hộ – Khí Huyệt – Khí Xá – Khí Xung – Khích Môn – Khố Phòng – Khổng Tối

Trang 13

Khúc Cốt – Khúc Sai – Khúc Tân – Khúc Trạch – Khúc Trì – Khúc Tuyền- Khúc Viên – Khuyết Bồn- Kiên Liêu – Kiên Ngoại Du- Kiên Ngung – Kiên Tĩnh

Trang 14

Kiên Trinh – Kiên Trung Du – Kiến Lý – Kim Môn – Kinh Cốt – Kinh Cừ – Kinh Môn – Kỳ Môn

L

Trang 14

Lạc Khước – Lãi Cấu- Lan Vĩ – Lao Cung

Trang 15

Lậu Cốc – Lê Ðoài – Liêm Tuyển – Liệt Khuyết – Linh Ðài – Linh Ðạo – Linh Khu – Lư Tức – Lương Khâu – Lương Môn

M

Trang 15

Mệnh Môn – Mi Xung

Trang 16

Mục Song

N

Trang 16

Não Hộ – Não Không – Ngân Giao – Nghênh Hương – Ngoại Khâu – Ngoại Lăng – Ngoại Quan – Ngọc Chẩm- Ngọc Ðường – Ngũ Hổ – Ngũ Khu

Trang 17

Ngũ Xứ- Ngư Tế – Ngư Yêu – Nhân Nghênh – Nhân Trung – Nhật Nguyệt – Nghi Gian – Nhiên Cốc – Nhu Du – Nhu Hội – Nhũ Căn

Trang 18

Nội Ðình- Nội Khoả Tiêm- Nội Quan

O

Trang 18

Ôc ế – Ôn Lựu

P

Trang 18

Phách Hộ- Phế Du – Phi Dương – Phong Long – Phong Môn – Phong Phủ – Phong Thị

Trang 19

Phong Trì – Phù Bạch – Phù Ðột – Phù Khích – Phụ Dương – Phụ Phân – Phủ Xá -Phúc Ai – Phúc Kết – Phục Lưu – Phục Thổ

Q

Trang 19

Quan Môn

Trang 20

Quan Nguyên – Quan Nguyên Du – Quan Xung – Quang Minh – Quy Lai – Quyền Liêu – Quyết Âm Du

S

Trang 20

Suất Cốc

T

Trang 20

Tam Âm Giao – Tam Dương Lạc – Tam Gian – Tam Tiêu Du

Trang 21

Tất Dương Quan – Tất Quan – Thạch Môn – Thạch Quan – Thái Ât – Thái Bạch – Thái Dương – Thái Khê – Thái Uyên – Thái Xung – Thân Mạch – Thân Trụ

Trang 22

Thần Ðạo – Thần Ðình – Thần Ðường – Thần Khuyết – Thần Môn – Thần Phong – Thần Tàng – Thận Du – Thận Nhiệt Huyệt – Thanh Lãnh Uyên – Thanh Linh – Thập Tuyên Chân

Trang 23

Thập Tuyên Tay – Thiên Ðĩnh – Thiên Ðột – Thiên Dũ – Thiên Dung – Thiên Khê – Thiên Lịch – Thiên Liêu- Thiên Phủ – Thiên Phong – Thiên Tĩnh – Thiên Tông

Trang 24

Thiên Trì – Thiên Trụ – Thiên Tuyền – Thiên Xu – Thiên Xung- Thiếu Hải – Thiếu Phủ – Thiếu Thương – Thiếu Trạch – Thiếu Xung – Thính Cung – Thính Hội

Trang 25

Thông Cốc – Thông Lý – Thông Thiên – Thủ Khiếu Âm – Thủ Lâm Khấp – Thủ Ngũ Lý – Thủ Tam Lý – Thúc Cốt – Thứ Liêu – Thừa Cân – Thừa Khấp – Thừa Linh

Trang 26

Thừa Mãn – Thừa Phò – Thừa Quang – Thừa Sơn – Thừa Tương – Thực Ðộc – Thương Dương – Thương Khâu – Thương Khúc – Thượng Cự Hư – Thượng Liêm – Thượng Liêu

Trang 27

Thượng Quan – Thượng Quản – Thương Tinh – Thủy Ðạo – Thủy Ðột – Thủy Phân – Thủy Tuyền – Tích Trung – Tiền Cốc – Tiền Ðình – Tiêu Lạc – Tiểu Hải

Trang 28

Tiểu Trường Du – Tín Hội – Tinh Minh – Tố Liêu – Tỏan Trúc- Trấp Cân – Trật Biên – Triền Cơ – Trúc Tân – Trung Chú – Trung Chữ – Trung Cực

Trang 29

Trung Ðỉnh – Trung Ðô – Trung Ðộc – Trung Khu – Trung Liêu – Trung Lữ Du – Trung Phong – Trung Phủ – Trung Quản – Trung Xung – Trường Cường – Trừu Liêu

Trang 30

Tứ Bạch – Tứ Ðộc – Tứ Hoa – Tứ Mãn – Tử Cung
(KH) – Tử Cung (MN) – Túc Khiếu Âm – Túc Lâm Khấp – Túc Ngũ Lý – Túc Tam Lý – Túc Thông Cốc – Ty Trúc Không

Trang 31

Tỳ Du – Tỳ Nhiệt Huyệt – Tý Nhu – Tỵ Thông

U

Trang 31

U Môn – Ưng Song – Ủy Dương – Ủy Trung – Uyên Dịch – Uyển Cốt

V

Trang 31

Vân Môn – Vị Du

Trang 32

Vị Nhiệt Huyệt – Vị Thương

X

Trang 32

Xuất Trạch – Xuất Khí Huyệt – Xung Dương – Xung Môn

Y

Trang 32

Y Hy – Y Xá – Yêu Du – Yêu Dương Quan – Yêu Nghi – Yêu Nhàn

(Mời bấm trên hình để xem lớn hơn) 

Trang 1

(Mời bấm trên hình để xem lớn hơn) 

Trang 2

Trang 3 

Trang 4 

Trang 5 

Trang 6 

Trang 7 

Trang 8 

Trang 9 

Trang 10 

Trang 11 

Trang 12 

Trang 13 

Trang 14 

Trang 15 

Trang 16 

Trang 17 

Trang 18 

Trang 19 

Trang 20 

Trang 21 

Trang 22 

Trang 23 

Trang 24 

Trang 25 

Trang 26 

Trang 27 

Trang 28 

Trang 29 

Trang 30 

Trang 31 

Trang 32 

—>Sổ Tay Tìm Huyệt: Phần 2